``` Sẽ Xảy - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ xảy" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ xảy" trong câu:

Bới cớ ấy, tai_họa sẽ xảy đến nó thình_lình; Bỗng chúc nó bị bại_hoại, không phương thế chữa được.
Zato će mu iznenada doći propast, i učas će se slomiti i neće mu biti lijeka.
Ðiều gì kẻ hung_ác sợ_sệt, ắt sẽ xảy đến cho nó; Nhưng kẻ công_bình sẽ được như_ý mình ước_ao.
Čega se opaki boji, ono će ga stići, a pravednička se želja ispunjava.
Hãy rao những việc sẽ xảy đến sau nầy, cho chúng_ta biết các ngươi là thần, cũng hãy xuống phước hoặc xuống họa đi, hầu cho chúng_ta cùng nhau xem thấy và lấy_làm lạ.
Otkrijte nam što će se poslije zbiti, i poznat ćemo da ste bogovi. Učinite nešto, dobro ili zlo, da se začudimo i prepadnemo zajedno.
Hãy nói cùng những kẻ trét vôi chưa sùi bọt rằng tường ấy sẽ xiêu đổ. Mưa to sẽ xảy đến. Hỡi mưa_đá lớn, bay sẽ sa xuống; và gió bão sẽ xé rách nó.
Reci onima koji hoće da se samo ožbuka: 'Past će!' Udarit će silan pljusak, oborit ću na nj grÓad kao kamenje, bjesnjet će olujni vihori.
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, mọi điều đó sẽ xảy đến cho dòng_dõi nầy.
Zaista, kažem vam, sve će to doći na ovaj naraštaj!"
Việc đã xảy đến trong đời Nô-ê, thì cũng sẽ xảy đến trong ngày Con người:
"I kao što bijaše u dane Noine, tako će biti i u dane Sina Čovječjega:
Ðức_Chúa_Jêsus biết mọi điều sẽ xảy đến cho mình, bèn bước tới mà hỏi rằng: Các ngươi tìm ai?
Znajući sve što će s njim biti, istupi Isus naprijed te ih upita: "Koga tražite?"
Kìa, nay bị Ðức_Thánh_Linh ràng_buộc, tôi đi đến thành Giê-ru-sa-lem, chẳng biết_điều chi sẽ xảy đến cho tôi ở đó;
"A sad, evo, okovan Duhom idem u Jeruzalem. Što će me u njemu zadesiti, ne znam,
Em cần tin rằng điều gì đó phi thường sẽ xảy ra
Trebam vjerovati... da je nemoguće moguće.
Ai biết được chuyện gì sẽ xảy ra... nếu như chàng còn sống?
Tko zna što će biti poslije. Kada biste barem ostali živi.
Cậu nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra?
Sto mislite da ce se dogoditi?
Chuyện này sẽ xảy ra thôi.
Logičan korak, to je ono što ga je snašlo.
Điều gì sẽ xảy ra nếu Weyland không ở bên để điều khiển anh nữa?
Što se događa kada Weyland nije Oko vas programirati?
Nó sẽ xảy ra ở phía Đông, hắn để tâm đến ngọn núi lâu rồi.
Započet će na istoku. Sav svoj um upire u tu Goru.
Nếu Kryton tái sinh, chuyện gì sẽ xảy ra cho trái đất.
Ako Krypton opet zaživi... Što će biti sa Zemljom?
Anh có nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh tiếp tục đeo đuổi ước mơ?
Jeste li ikad razmišljali što bi bilo da ste zadržali kurs?
Tôi không biết chuyện gì sẽ xảy ra.
Ne znam što će se dogoditi.
Chuyện gì sẽ xảy ra với nó?
Što će se dogoditi s njime?
Để xem chuyện gì sẽ xảy ra.
Pa, vidjet ćemo što će se dogoditi.
Con có thể không tin nhưng mẹ biết một số chuyện sẽ xảy ra.
Vjerovala ili ne... Znam za nešto što će se dogoditi.
Và thậm chí số học sinh đạt được 95%, thì điều gì sẽ xảy ra với 5% các em không biết?
I čak i taj učenik koji je dobio 95 posto, što je bilo tih pet posto koje nije znao?
Chúng ta nghĩ là điều này sẽ xảy ra nhưng thay vì vậy một việc khác lại xảy ra.
Mislimo da će se dogoditi jedno a umjesto toga dogodi se nešto drugo.
Ngay bây giờ chúng ta đã có một số dịch vụ được thiết kế để cho ta quyết định điều gì sẽ xảy ra đối với hồ sơ online và các tài khoản mạng xã hội của bản thân sau khi mình chết.
Već sada uočavamo neke usluge koje su dizajnirane kako bi nam omogućile da odlučimo što će se dogoditi s našim online profilom i našim računima na društvenim mrežama nakon što umremo.
Nhưng một vài ngày sau đó, chúng tôi đã suy nghĩ về vấn đề này với những học trò của tôi, và chúng tôi nói, "Điều gì sẽ xảy ra nếu ông già say đó không ở trong điều kiện ấy?
Ali nekoliko dana kasnije, razmišljali smo o tome s mojim studentima, i rekli smo: "Što bi se dogodilo kad taj pijani čovjek ne bi bio u tom stanju?
Vậy việc gì sẽ xảy ra, ok, bạn thay đổi vị trí, việc gì sẽ xảy ra nếu như thay đổi đó là cực nhỏ, chỉ một thao tác nhỏ xíu, một sự can thiệp ít ỏi?
Dakle što se događa, preuzmete novu ulogu, što se događa ako to napravite u zaista maloj količini, poput te male manipulacije, te male intervencije?
Vậy đây là cuôc phỏng vấn mà chúng tôi bắt họ phải trải qua, bởi vì chúng tôi thực sự muốn biết điều gì sẽ xảy ra.
Dakle to je bio intervju za posao kroz koji smo ih proveli, jer smo stvarno željeli vidjeti što će se dogoditi.
Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể xem cả cuộc đời tự hé mở trước mắt ta?
Ali što kad bismo mogli gledati cijele naše živote kako se postepeno razvijaju?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể nghiên cứu con người từ khi họ mới là thanh thiếu niên đến cả lúc tuổi già để xem điều gì khiến mọi người hạnh phúc và khỏe mạnh?
Što kad bismo mogli proučavati ljude od tinejdžerske dobi sve do starosti kako bismo vidjeli što ljude uistinu čini sretnima i zdravima?
Trong 75 năm chúng tôi đã theo dõi cuộc đời của 724 người đàn ông, năm này đến năm khác, hỏi về công việc của họ, cuộc sống gia đình của họ, sức khỏe của họ, và đương nhiên hỏi tất cả mà không biết những câu chuyện về cuộc đời họ sẽ xảy ra như thế nào.
Punih 75 godina pratili smo živote 724 muškarca, godinu za godinu ispitivali smo ih o karijeri, obiteljskom životu, zdravlju, i to smo ih ispitivali cijelo vrijeme ne znajući kako će njihove životne priče završiti.
(tiếng vỗ tay) Rất vui, đúng không nó làm tôi suy nghĩ như là, điều gì sẽ xảy ra nếu tôi dành nhiều thời gian để trả lời các email lừa đảo nhiều nhất tôi có thể?
(Pljesak) To je bilo toliko zabavno, da sam se počeo pitati: što bi se dogodilo da provodim koliko god mogu vremena odgovarajući na što više email prijevara koliko mogu?
(tiếng cười) (tiếng vỗ tay) Những thứ điên rồ sẽ xảy ra khi bạn trả lời những email rác.
(Smijeh) (Pljesak) Lude stvari se događaju kad počnete odgovarati na email prevare.
Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói.
Tu i tamo, ne baš često, dogodilo bi se nešto neobično i jedan od izvođača nadišao bi sebe.
Thật sự, như định nghĩa, có những quyết định về những việc sẽ xảy đến với chúng ta sau cái chết.
Zapravo su to po definiciji odluke o nečemu što će nam se dogoditi nakon što umremo.
Và tôi có thể nói rằng điều này sẽ xảy ra Bởi vì nó đã từng xảy ra với tôi
I mogu vam reći da se to stvarno događa. Jer se dogodilo meni.
(Tiếng cười) Vậy điều gì sẽ xảy nếu tôi xuất hiện tại một hội nghị vật lý và nói rằng "Thuyết dây không đúng.
(Smijeh) Dakle, što bi se dogodilo kada bi se ja pojavio na konferenciji iz fizike i rekao "Teorija nizova je lažna.
Chúng ta bị trói buộc bởi những ý tưởng được coi là hiển nhiên, là trật tự tự nhiên, là cách mà sự việc sẽ xảy ra.
Postoje ideje kojima svi robujemo, koje uzimamo zdravo za gotovo kao prirodni poredak, kako stvari moraju biti.
Chuyện gì sẽ xảy ra trong tương lai?
A što će se dogoditi u budućnosti?
1.3170111179352s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?